Đọc nhanh: 诛求无厌 (tru cầu vô yếm). Ý nghĩa là: đòi hỏi cắt cổ không ngừng.
诛求无厌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đòi hỏi cắt cổ không ngừng
incessant exorbitant demands
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诛求无厌
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 诛求无厌
- sách nhiễu không chán
- 他 对 无聊 的 会议 厌烦
- Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.
- 你 越 迁就 他 , 他 越 贪得无厌
- anh càng nhân nhượng với nó, nó lại càng tham lam vô cùng.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 金无足赤 , 人无完人 , 凡事 不能 求全责备
- Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
- 环保部门 要求 我们 使用 无烟煤
- Bộ phận bảo vệ môi trường yêu cầu chúng ta sử dụng than không khói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厌›
无›
求›
诛›