Đọc nhanh: 欲求不满 (dục cầu bất mãn). Ý nghĩa là: Không hài lòng mong muốn,vã. Ví dụ : - 通过哥哥撮合与刑警再婚,经常欲求不满. Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.
欲求不满 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không hài lòng mong muốn,vã
欲求不满是一个汉语词汇,意思是做事情急于求成,如果成功不了,就会用一种消极的态度取得一些心理平衡。另指欲望难填,始终不能满足,还想要得到更多。
- 通过 哥哥 撮合 与 刑警 再婚 , 经常 欲求 不满
- Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲求不满
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 通过 哥哥 撮合 与 刑警 再婚 , 经常 欲求 不满
- Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 需求量 很大 , 在 旺季 , 我们 都 不能 满足 需求
- Vào mùa cao điểm, nhu cầu rất lớn nên chúng tôi không thể đáp ứng kịp.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
欲›
求›
满›