Đọc nhanh: 见好就收 (kiến hảo tựu thu). Ý nghĩa là: để biết khi nào nên dừng lại, bỏ cuộc khi một người đang ở phía trước (thành ngữ).
见好就收 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để biết khi nào nên dừng lại
to know when to stop
✪ 2. bỏ cuộc khi một người đang ở phía trước (thành ngữ)
to quit while one is ahead (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见好就收
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 较贵 的 东西 不见得 就 较 好
- Những thứ đắt tiền hơn chưa chắc đã tốt.
- 他 收拾 好 东西 就 走 了
- Anh ấy thu dọn đồ đạc xong liền rời đi.
- 她 很 开心 , 可见 收到 好消息
- Cô ấy rất vui, rõ ràng đã nhận được tin tốt.
- 只要 你 没 意见 , 她 那边 就 好 说 了
- chỉ cần anh không có ý kiến, cô ấy cũng đồng ý mà.
- 他们 俩一 见面 就 好像 是 多年 的 老朋友
- Hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
就›
收›
见›