Đọc nhanh: 分文不取 (phân văn bất thủ). Ý nghĩa là: không lấy một xu; một xu cũng không lấy. Ví dụ : - 我要是治不好你的病分文不取。 nếu không trị hết bệnh cho anh, tôi không lấy một xu.
分文不取 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không lấy một xu; một xu cũng không lấy
一个钱也不要 (多指应给的报酬或应收的费用)
- 我 要是 治不好 你 的 病 分文不取
- nếu không trị hết bệnh cho anh, tôi không lấy một xu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分文不取
- 分文不取
- không lấy một xu
- 文化 与 文 密不可分
- Văn hóa và văn minh không thể tách rời.
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 分文不值
- không đáng một xu
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 我 要是 治不好 你 的 病 分文不取
- nếu không trị hết bệnh cho anh, tôi không lấy một xu.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 这幅 画 虽然 画得 不够 好 , 但 你 把 它 说 得 一文不值 , 也 未免 过分 了
- bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›
取›
文›