Đọc nhanh: 清正廉明 (thanh chính liêm minh). Ý nghĩa là: ngay thẳng và trung thực.
清正廉明 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngay thẳng và trung thực
upright and honest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清正廉明
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 廉明公正
- công chính liêm minh.
- 光明正大
- quang minh chính đại
- 严正声明
- tuyên bố nghiêm chỉnh
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 他 的 商业 交易 是 光明正大 的
- Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 这个 领导 一向 清正 廉明
- Vị lãnh đạo này luôn trong sạch và liêm chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廉›
明›
正›
清›