Đọc nhanh: 贪小 (tham tiểu). Ý nghĩa là: ham món lợi nhỏ; ham của rẻ.
贪小 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ham món lợi nhỏ; ham của rẻ
爱占小便宜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪小
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 小 明 从小 就 很 贪玩
- Tiểu Minh từ nhỏ đã rất ham chơi.
- 这个 小孩 很 贪玩 儿
- Đứa trẻ này ham chơi lắm.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 小孩 总是 特别 贪玩
- Trẻ nhỏ luôn rất ham chơi.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 小猫 很 贪心 , 总是 想 吃 更 多
- Con mèo rất tham lam, luôn muốn ăn nhiều hơn.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
贪›