Đọc nhanh: 贪图名誉 (tham đồ danh dự). Ý nghĩa là: ham danh vọng.
贪图名誉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ham danh vọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪图名誉
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 名誉会员
- hội viên danh dự.
- 名誉 对 他 来说 很 重要
- Danh tiếng rất quan trọng đối với anh ấy.
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
图›
誉›
贪›