Đọc nhanh: 贪求 (tham cầu). Ý nghĩa là: tham; tham lam; tham vọng. Ví dụ : - 贪求无度 lòng tham vô đáy.. - 贪求富贵 tham phú quý; tham giàu sang.
贪求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham; tham lam; tham vọng
极力希望得到
- 贪求 无度
- lòng tham vô đáy.
- 贪求 富贵
- tham phú quý; tham giàu sang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪求
- 贪求 无度
- lòng tham vô đáy.
- 贪求 富贵
- tham phú quý; tham giàu sang.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 贪心 使 他 总是 要求 更 多
- Sự tham lam khiến anh ấy yêu cầu nhiều hơn.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
贪›