Đọc nhanh: 背理 (bội lí). Ý nghĩa là: đi ngược; làm trái lại.
背理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi ngược; làm trái lại
与常理背道而驰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背理
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 她 背 过身 不理 我
- Cô ấy quay lưng không thèm quan tâm tôi.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 他 的 行为 违背 常理 , 太 乖张 了
- Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
背›