Đọc nhanh: 诊治 (chẩn trị). Ý nghĩa là: khám và chữa bệnh; khám và trị bệnh. Ví dụ : - 有病应及早诊治。 có bệnh nên sớm khám và điều trị.
诊治 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khám và chữa bệnh; khám và trị bệnh
诊疗
- 有 病应 及早 诊治
- có bệnh nên sớm khám và điều trị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诊治
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 我倩医 诊治
- Tôi đi nhờ bác sĩ chữa bệnh.
- 有 病应 及早 诊治
- có bệnh nên sớm khám và điều trị.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 医生 每天 诊治 很多 病人
- Bác sĩ mỗi ngày khám và chữa trị rất nhiều bệnh nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
治›
诊›