调料 tiáoliào
volume volume

Từ hán việt: 【điều liệu】

Đọc nhanh: 调料 (điều liệu). Ý nghĩa là: đồ gia vị; gia vị, điều liệu. Ví dụ : - 请递给我调料。 Làm ơn đưa cho tôi gia vị.. - 我需要更多调料。 Tôi cần thêm gia vị.. - 我喜欢这种调料。 Tôi thích loại gia vị này.

Ý Nghĩa của "调料" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

调料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ gia vị; gia vị

制作菜肴时,用来调配味道的油、盐、酱、醋、葱、姜、蒜等材料

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 递给 dìgěi 调料 tiáoliào

    - Làm ơn đưa cho tôi gia vị.

  • volume volume

    - 需要 xūyào gèng duō 调料 tiáoliào

    - Tôi cần thêm gia vị.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 调料 tiáoliào

    - Tôi thích loại gia vị này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

调料 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điều liệu

调整味品原料

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 调料 tiáoliào

    - Anh ấy đang điều liệu.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài yào 调料 tiáoliào

    - Món ăn này cần điều liệu.

  • volume volume

    - qǐng 调料 tiáoliào zhè 道菜 dàocài

    - Hãy điều liệu món ăn này nhé.

  • volume volume

    - 厨师 chúshī 正在 zhèngzài 调料 tiáoliào 菜肴 càiyáo

    - Đầu bếp đang điều liệu món ăn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调料

  • volume volume

    - hóng 姜丝 jiāngsī shì 日本料理 rìběnliàolǐ 所用 suǒyòng de 一种 yīzhǒng 调味料 tiáowèiliào

    - Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.

  • volume volume

    - qǐng 递给 dìgěi 调料 tiáoliào

    - Làm ơn đưa cho tôi gia vị.

  • volume volume

    - 厨师 chúshī 正在 zhèngzài 调料 tiáoliào 菜肴 càiyáo

    - Đầu bếp đang điều liệu món ăn.

  • volume volume

    - 配合 pèihé 供应 gōngyìng 协调员 xiétiáoyuán zuò 原料 yuánliào 仓库 cāngkù 管理 guǎnlǐ

    - Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.

  • volume volume

    - zài 调料 tiáoliào

    - Anh ấy đang điều liệu.

  • volume volume

    - qǐng 调料 tiáoliào zhè 道菜 dàocài

    - Hãy điều liệu món ăn này nhé.

  • volume volume

    - 别人 biérén 诅咒 zǔzhòu chī 方便面 fāngbiànmiàn 没有 méiyǒu 调味料 tiáowèiliào 诅咒 zǔzhòu chī 方便面 fāngbiànmiàn 只有 zhǐyǒu 调味料 tiáowèiliào

    - Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.

  • volume volume

    - 需要 xūyào gèng duō 调料 tiáoliào

    - Tôi cần thêm gia vị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao