Đọc nhanh: 按理 (án lý). Ý nghĩa là: theo lý; lẽ ra; thông thường; như thường lệ; đúng lý; lý ưng.
按理 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo lý; lẽ ra; thông thường; như thường lệ; đúng lý; lý ưng
按照情理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按理
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 身体 护理 包括 按摩 、 去角质 和 保湿
- Chăm sóc cơ thể bao gồm mát xa, tẩy tế bào chết và dưỡng ẩm.
- 美容 护理 包括 面部 清洁 、 按摩 和 滋润
- Chăm sóc làm đẹp bao gồm làm sạch mặt, mát xa và dưỡng ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
理›