Đọc nhanh: 调控 (điệu khống). Ý nghĩa là: điều tiết khống chế; điều khiển. Ví dụ : - 调控地下水的水位。 điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.. - 经济调控失灵 điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.
调控 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều tiết khống chế; điều khiển
调节控制
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 经济 调控 失灵
- điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调控
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 经济 调控 失灵
- điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 对 市场 进行 宏观调控
- điều tiết thị trường vĩ mô.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 母亲 说 自己 找 不到 空调 遥控器
- Mẹ tôi nói không tìm thấy điều khiển điều hòa đâu.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
控›
调›