Đọc nhanh: 疗养 (liệu dưỡng). Ý nghĩa là: an dưỡng; dưỡng bệnh; điều dưỡng; chữa điều trị. Ví dụ : - 疗养院。 trại an dưỡng.. - 他在海滨疗养了半年。 anh ấy ở Hải Định an dưỡng nửa năm trời.
疗养 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an dưỡng; dưỡng bệnh; điều dưỡng; chữa điều trị
患有慢性病或身体衰弱的人, 在特设的医疗机构进行以休养为主的治疗
- 疗养院
- trại an dưỡng.
- 他 在 海滨 疗养 了 半年
- anh ấy ở Hải Định an dưỡng nửa năm trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疗养
- 疗养院
- trại an dưỡng.
- 海滨 疗养院
- viện điều dưỡng vùng biển.
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 他 在 海滨 疗养 了 半年
- anh ấy ở Hải Định an dưỡng nửa năm trời.
- 玛丽 的 父亲 动手术 后 需要 长期 在 疗养院 休养
- Sau khi phẫu thuật, cha của Mary cần phải nghỉ dưỡng lâu dài tại một viện dưỡng lão.
- 修建 了 一个 可以 容纳 上千 床位 的 疗养院
- Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
- 他 住 在 临近 太湖 的 一所 疗养院 里
- anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
疗›