Đọc nhanh: 炒鱿鱼 (sao vưu ngư). Ý nghĩa là: cuốn gói; sa thải; đuổi việc (văn nói). Ví dụ : - 他被老板炒鱿鱼了。 Anh ấy bị ông chủ sa thải rồi.. - 我今天被炒鱿鱼了。 Hôm nay tôi bị sa thải rồi.
炒鱿鱼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuốn gói; sa thải; đuổi việc (văn nói)
指解雇;因鱿鱼一潮就卷起来,所以用"炒鱿鱼"比喻卷铺盖
- 他 被 老板 炒鱿鱼 了
- Anh ấy bị ông chủ sa thải rồi.
- 我 今天 被 炒鱿鱼 了
- Hôm nay tôi bị sa thải rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒鱿鱼
- 我 喜欢 吃 鱿鱼
- Tôi thích ăn cá mực.
- 我 今天 被 炒鱿鱼 了
- Hôm nay tôi bị sa thải rồi.
- 他 被 老板 炒鱿鱼 了
- Anh ấy bị ông chủ sa thải rồi.
- 妈妈 买 了 些 鱿鱼
- Mẹ mua một ít cá mực.
- 海边 有 很多 鱿鱼
- Có nhiều mực ở bờ biển.
- 你 喜欢 吃 鱿鱼 吗 ?
- Anh thích ăn mực không?
- 我 喜欢 吃 烤 鱿鱼
- Tôi thích ăn mực nướng.
- 我们 在 市场 上 买 了 新鲜 鱿鱼
- Chúng tôi đã mua mực tươi ở chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炒›
鱼›
鱿›