Đọc nhanh: 临时解雇 (lâm thì giải cố). Ý nghĩa là: Tạm thời đuổi việc.
临时解雇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tạm thời đuổi việc
临时解雇(Layoff)也可称为暂时解雇,是指工作岗位暂时短缺,企业因此告诉雇员暂时没有工作岗位可提供,但是在有可能的情况下,企业愿意召回这些雇员。无论是结构性的裁员还是“临时裁员”,都必须要有经验的人来领导这件事情。有必要时应当请有经验咨询公司来帮助。因为,裁员行动如果失败,代价是巨大的。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临时解雇
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 雇用 临时工
- thuê nhân công thời vụ
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
时›
解›
雇›