Đọc nhanh: 不解之缘 (bất giải chi duyên). Ý nghĩa là: gắn bó keo sơn; khắng khít; không thể tách rời; quan hệ chặt chẽ; tình cảm thâm sâu.
不解之缘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gắn bó keo sơn; khắng khít; không thể tách rời; quan hệ chặt chẽ; tình cảm thâm sâu
不能分开的缘分指亲密的关系或深厚的感情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不解之缘
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 不治之症
- chứng bệnh không điều trị được.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
缘›
解›