Đọc nhanh: 解和 (giải hoà). Ý nghĩa là: giảng hoà; giải quyết tranh chấp; giải quyết xích mích. Ví dụ : - 深刻理解和把握人类文明新形态的丰富内涵. Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
解和 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảng hoà; giải quyết tranh chấp; giải quyết xích mích
排解争端
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解和
- 她 和 同事 解释 计划
- Cô ấy giải thích kế hoạch với đồng nghiệp.
- 糖 和 淀粉 在 胃里 被 分解
- Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.
- 我 和 他 共事 多年 , 对 他 比较 了解
- tôi và anh ấy làm việc chung trong nhiều năm, tôi rất hiểu anh ấy.
- 人们 需要 彼此 支持 和 理解
- Mọi người cần hỗ trợ và hiểu nhau.
- 他们 的 争执 已经 得到 和解
- sự tranh chấp của họ đã được hoà giải.
- 他 为了 和解 做出 了 让步
- Anh ấy đã nhượng bộ để hòa giải.
- 我们 需要 和解 这个 争端
- Chúng ta cần hòa giải cuộc tranh chấp này.
- 我们 主张 和平 解决问题
- Chúng tôi chủ trương giải quyết vấn đề bằng hòa bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
解›