Đọc nhanh: 卷铺盖 (quyển phô cái). Ý nghĩa là: cuốn gói (bị thải hồi hoặc từ chức).
卷铺盖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuốn gói (bị thải hồi hoặc từ chức)
比喻被解雇或辞职,离开工作地点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷铺盖
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 他 买 了 一铺 新 垫子
- Anh ấy mua một cái đệm mới.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 把 草木灰 铺盖 在 苗 床上
- rắc tro lên ruộng mạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卷›
盖›
铺›