Đọc nhanh: 解寒 (giải hàn). Ý nghĩa là: xua cái lạnh; xua tan không khí lạnh.
解寒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xua cái lạnh; xua tan không khí lạnh
祛除寒气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解寒
- 不寒 不栗
- không rét mà run; cực kỳ sợ hãi
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 解放前 , 贫下中农 过 着 饥寒交迫 的 日子
- trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
解›