jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【kiến.hiện】

Đọc nhanh: (kiến.hiện). Ý nghĩa là: thấy; trông thấy; nhìn thấy, gặp; tiếp xúc; gặp phải, thấy; hiện ra; lộ ra; hiện lên. Ví dụ : - 她在路上见到他了。 Cô ấy đã nhìn thấy anh ta trên đường.. - 你见过这本书吗? Bạn đã nhìn thấy cuốn sách này chưa?. - 我今天见到老同学了。 Tôi đã gặp lại bạn học cũ hôm nay.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. thấy; trông thấy; nhìn thấy

看到; 看见

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 路上 lùshàng 见到 jiàndào le

    - Cô ấy đã nhìn thấy anh ta trên đường.

  • volume volume

    - jiàn guò zhè 本书 běnshū ma

    - Bạn đã nhìn thấy cuốn sách này chưa?

✪ 2. gặp; tiếp xúc; gặp phải

碰到;接触

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 见到 jiàndào 老同学 lǎotóngxué le

    - Tôi đã gặp lại bạn học cũ hôm nay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 路上 lùshàng jiàn le 几次 jǐcì

    - Họ đã gặp nhau vài lần trên đường.

✪ 3. thấy; hiện ra; lộ ra; hiện lên

看得出;显现出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng jiàn 悲伤 bēishāng de 神情 shénqíng

    - Trên mặt anh ấy hiện lên vẻ buồn bã.

  • volume volume

    - huà zhōng 见到 jiàndào 些许 xiēxǔ 无奈 wúnài

    - Trong lời nói của anh ấy lộ ra chút bất lực.

✪ 4. xem; đọc

指明出处或需要参看的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 见下文 jiànxiàwén zhōng de 参考资料 cānkǎozīliào

    - Xem tài liệu tham khảo trong phần dưới.

  • volume volume

    - 详细 xiángxì 内容 nèiróng jiàn 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.

✪ 5. gặp mặt; gặp gỡ

会面,跟别人碰面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 咖啡馆 kāfēiguǎn 见面 jiànmiàn le

    - Họ đã gặp mặt nhau ở quán cà phê.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 明天 míngtiān jiàn 一次 yīcì

    - Chúng tôi dự định gặp nhau vào ngày mai.

✪ 6. nghe

听到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 常见 chángjiàn 鸟儿 niǎoér 叫声 jiàoshēng

    - Tôi thường nghe tiếng chim kêu.

  • volume volume

    - 见到 jiàndào 雷声 léishēng le ma

    - Bạn có nghe thấy tiếng sấm không?

✪ 7. thấy; nghe thấy

用在某些动词(多同视觉、听觉、嗅觉等有关)后面,表示感觉到,中间可插入“得”“不”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 闻见 wénjiàn le 饭菜 fàncài de 香味 xiāngwèi

    - Tôi ngửi thấy mùi thơm của thức ăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 看不见 kànbújiàn 星星 xīngxing le

    - Chúng tôi không nhìn thấy những ngôi sao nữa.

khi là Trợ từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bị; được

用在动词前面表示被动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 报告 bàogào jiàn 批评 pīpíng guò le

    - Báo cáo đã bị phê bình.

  • volume volume

    - 文件 wénjiàn jiàn 修改 xiūgǎi guò le

    - Tài liệu đã bị chỉnh sửa.

✪ 2. (bày tỏ lời đề nghị lịch sự)

用在动词前,表示对我如何

Ví dụ:
  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 得到 dédào nín de 见教 jiànjiào

    - Hy vọng tôi có thể nhận được sự chỉ giáo của bạn.

  • volume volume

    - yǒu 不便 bùbiàn 敬请 jìngqǐng 见谅 jiànliàng

    - Nếu có bất tiện, xin hãy thông cảm.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quan điểm; cách nhìn; ý kiến; nhận định

对事物的认识和看法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赞同 zàntóng de jiàn

    - Tôi không đồng ý với ý kiến của bạn.

  • volume volume

    - de 见解 jiànjiě 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Nhận định của bạn rất độc đáo.

✪ 2. họ Kiến

贵姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓见 xìngjiàn

    - Bạn của tôi mang họ Kiến.

  • volume volume

    - jiàn 先生 xiānsheng hěn yǒu 能力 nénglì

    - Ông Kiến rất giỏi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 见 + 到/ 着/ 多/ 不到/ 不着

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 非常 fēicháng 盼望 pànwàng néng zài 见到 jiàndào

    - Chúng tôi rất mong được gặp lại bạn.

  • volume

    - hái 以为 yǐwéi 再也 zàiyě 见不着 jiànbùzháo le

    - Anh còn nghĩ là sẽ không được gặp lại em nữa.

✪ 2. Động từ(听/ 看)+ 得/ 不 + 见

nghe/ xem thấy (được)/ không thấy (được)

Ví dụ:
  • volume

    - 梦见 mèngjiàn 自己 zìjǐ 得到 dédào le 那份 nàfèn 工作 gōngzuò

    - Tôi mơ thấy mình có được công việc.

  • volume

    - 根本 gēnběn 什么 shénme 看不见 kànbújiàn 听不见 tīngbujiàn

    - Cô ấy không thể nhìn hay nghe thấy bất cứ điều gì cả.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 见 vs 见面

Giải thích:

- "" là động từ, vừa là một ngữ tố, có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành rất nhiều từ.
- "见面" không phải là một từ, mà một cụm động tân do động từ "" và danh từ "" kết hợp với nhau, từ này không thể đi kèm với tân ngữ được nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一如 yīrú suǒ jiàn

    - giống như điều đã thấy

  • volume volume

    - 黎明 límíng 时能 shínéng 听见 tīngjiàn 鸟叫 niǎojiào

    - Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

  • volume volume

    - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.

  • volume volume

    - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.

  • volume volume

    - 一见如故 yījiànrúgù

    - vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.

  • volume volume

    - 一刹那 yīchànà jiù 看不见 kànbújiàn le

    - Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.

  • volume volume

    - 一见倾心 yījiànqīngxīn

    - mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.

  • volume volume

    - 见到 jiàndào jiù xiào le

    - Vừa gặp anh đã cười.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa