Đọc nhanh: 见 (kiến.hiện). Ý nghĩa là: thấy; trông thấy; nhìn thấy, gặp; tiếp xúc; gặp phải, thấy; hiện ra; lộ ra; hiện lên. Ví dụ : - 她在路上见到他了。 Cô ấy đã nhìn thấy anh ta trên đường.. - 你见过这本书吗? Bạn đã nhìn thấy cuốn sách này chưa?. - 我今天见到老同学了。 Tôi đã gặp lại bạn học cũ hôm nay.
见 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. thấy; trông thấy; nhìn thấy
看到; 看见
- 她 在 路上 见到 他 了
- Cô ấy đã nhìn thấy anh ta trên đường.
- 你 见 过 这 本书 吗 ?
- Bạn đã nhìn thấy cuốn sách này chưa?
✪ 2. gặp; tiếp xúc; gặp phải
碰到;接触
- 我 今天 见到 老同学 了
- Tôi đã gặp lại bạn học cũ hôm nay.
- 他们 在 路上 见 了 几次
- Họ đã gặp nhau vài lần trên đường.
✪ 3. thấy; hiện ra; lộ ra; hiện lên
看得出;显现出
- 他 脸上 见 悲伤 的 神情
- Trên mặt anh ấy hiện lên vẻ buồn bã.
- 他 话 中 见到 些许 无奈
- Trong lời nói của anh ấy lộ ra chút bất lực.
✪ 4. xem; đọc
指明出处或需要参看的地方
- 见下文 中 的 参考资料
- Xem tài liệu tham khảo trong phần dưới.
- 详细 内容 见 合同条款
- Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.
✪ 5. gặp mặt; gặp gỡ
会面,跟别人碰面
- 他们 在 咖啡馆 见面 了
- Họ đã gặp mặt nhau ở quán cà phê.
- 我们 计划 明天 见 一次
- Chúng tôi dự định gặp nhau vào ngày mai.
✪ 6. nghe
听到
- 我 常见 鸟儿 叫声
- Tôi thường nghe tiếng chim kêu.
- 你 见到 雷声 了 吗 ?
- Bạn có nghe thấy tiếng sấm không?
✪ 7. thấy; nghe thấy
用在某些动词(多同视觉、听觉、嗅觉等有关)后面,表示感觉到,中间可插入“得”“不”
- 我 闻见 了 饭菜 的 香味
- Tôi ngửi thấy mùi thơm của thức ăn.
- 我们 看不见 星星 了
- Chúng tôi không nhìn thấy những ngôi sao nữa.
见 khi là Trợ từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị; được
用在动词前面表示被动
- 报告 见 批评 过 了
- Báo cáo đã bị phê bình.
- 文件 见 修改 过 了
- Tài liệu đã bị chỉnh sửa.
✪ 2. (bày tỏ lời đề nghị lịch sự)
用在动词前,表示对我如何
- 希望 能 得到 您 的 见教
- Hy vọng tôi có thể nhận được sự chỉ giáo của bạn.
- 如 有 不便 , 敬请 见谅
- Nếu có bất tiện, xin hãy thông cảm.
见 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan điểm; cách nhìn; ý kiến; nhận định
对事物的认识和看法
- 我 不 赞同 你 的 见
- Tôi không đồng ý với ý kiến của bạn.
- 你 的 见解 非常 独特
- Nhận định của bạn rất độc đáo.
✪ 2. họ Kiến
贵姓
- 我 的 朋友 姓见
- Bạn của tôi mang họ Kiến.
- 见 先生 很 有 能力
- Ông Kiến rất giỏi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 见
✪ 1. 见 + 到/ 着/ 多/ 不到/ 不着
- 我们 非常 盼望 能 再 见到 你
- Chúng tôi rất mong được gặp lại bạn.
- 我 还 以为 再也 见不着 你 了
- Anh còn nghĩ là sẽ không được gặp lại em nữa.
✪ 2. Động từ(听/ 看)+ 得/ 不 + 见
nghe/ xem thấy (được)/ không thấy (được)
- 我 梦见 自己 得到 了 那份 工作
- Tôi mơ thấy mình có được công việc.
- 她 根本 什么 也 看不见 、 听不见
- Cô ấy không thể nhìn hay nghe thấy bất cứ điều gì cả.
So sánh, Phân biệt 见 với từ khác
✪ 1. 见 vs 见面
- "见" là động từ, vừa là một ngữ tố, có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành rất nhiều từ.
- "见面" không phải là một từ, mà một cụm động tân do động từ "见" và danh từ "面" kết hợp với nhau, từ này không thể đi kèm với tân ngữ được nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一见如故
- vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
nhìn thấy; nhìn; thấy
Hiểu Biết, Khám Phá, Mở Mang Kiến Thức
Ý Kiến
Hẹn Gặp Lại
Nghe Thấy
Gặp Mặt
Khó Nhìn Thấy
Nhìn Thấy, Trông Thấy
trách móc; chê bai; tráchchấp nhất
nhìn thấy; trông thấy
gặp; gặp phải; gặp mặt; bắt gặp; trông thấynhặt được
bái kiến; chào; ra mắt; đến chào (phía khách nói) (nay thường dùng trong các buổi gặp gỡ ngoại giao long trọng); bái chàolạy
yết kiến; bái kiếntham kiến