Đọc nhanh: 睹 (đổ). Ý nghĩa là: nhìn thấy; nhìn; thấy. Ví dụ : - 耳闻目睹 Tai nghe mắt thấy. - 有目共睹 Ai cũng thấy cả; ai cũng nhìn thấy. - 睹这美景心情舒畅。 Thấy cảnh đẹp này tâm trạng vui vẻ.
睹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn thấy; nhìn; thấy
看见
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 有目共睹
- Ai cũng thấy cả; ai cũng nhìn thấy
- 睹 这 美景 心情舒畅
- Thấy cảnh đẹp này tâm trạng vui vẻ.
- 我 亲眼目睹 此事
- Tôi tận mắt nhìn thấy việc này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睹
- 惨不忍睹
- vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn
- 我 当时 在场 , 目睹 了 事情 的 经过
- Tôi lúc đó có mặt tại hiện trường, chính mắt thấy những gì sự việc diễn ra.
- 有目共睹
- Ai cũng thấy cả; ai cũng nhìn thấy
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 我 亲眼目睹 此事
- Tôi tận mắt nhìn thấy việc này.
- 睹 这 美景 心情舒畅
- Thấy cảnh đẹp này tâm trạng vui vẻ.
- 她 亲眼目睹 了 这场 事故
- Cô ấy tận mắt chứng kiến vụ tai nạn này.
- 我 亲眼目睹 了 大潮 的 壮观
- Tôi đã tận mắt chứng kiến sự hùng vĩ của thủy triều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
睹›