Đọc nhanh: 瞧见 (tiều kiến). Ý nghĩa là: nhìn thấy; trông thấy. Ví dụ : - 他瞧见光荣榜上有自己的名字。 anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.
瞧见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn thấy; trông thấy
看见
- 他 瞧见 光荣榜 上 有 自己 的 名字
- anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞧见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 他 瞧见 光荣榜 上 有 自己 的 名字
- anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瞧›
见›