Đọc nhanh: 再见 (tái kiến). Ý nghĩa là: tạm biệt; chào tạm biệt. Ví dụ : - 离开时,别忘了说再见。 Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.. - 再见了,我的朋友们。 Tạm biệt các bạn của tôi.. - 每次分别都要说再见。 Mỗi lần tạm biệt đều phải chào tạm biệt.
再见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm biệt; chào tạm biệt
客套话,用于分手时
- 离开 时 , 别忘了 说 再见
- Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.
- 再见 了 , 我 的 朋友 们
- Tạm biệt các bạn của tôi.
- 每次 分别 都 要说 再见
- Mỗi lần tạm biệt đều phải chào tạm biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 再见
✪ 1. 跟 + A + 说再见
Nói lời tạm biệt với A
- 今天 来 跟 你们 说 再见
- Hôm nay tới để nói lời tạm biệt với các cậu.
- 我 不想 跟 你 说 再见
- Em không muốn nói lời từ biệt với anh.
✪ 2. Câu/Tân ngữ, 再见
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 别送 了 , 你们 回去 吧 , 再见
- Không cần tiễn nữa, các cậu về đi, tạm biệt.
✪ 3. 再见 + 的 + 时候/机会
lúc gặp lại/ tạm biệt; cơ hội gặp lại/ tạm biệt
- 再见 的 机会 会 有
- Sẽ có cơ hội gặp lại.
- 再见 的 时候 别 匆忙
- Đừng vội vàng khi nói lời tạm biệt.
✪ 4. 能/会 + 再见
có thể/ sẽ gặp lại
- 我们 一定 会 再见 的
- Chúng ta nhất định có thể gặp lại nhau.
- 说不定 还 能 再见
- Có lẽ chúng ta có thể gặp lại nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再见
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 再见 的 机会 会 有
- Sẽ có cơ hội gặp lại.
- 你 得 坚决 制止 他 再见 她
- Bạn phải kiên quyết ngăn cản anh ấy gặp lại cô ấy.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 再会 , 我们 下周 见
- Tạm biệt, chúng ta sẽ gặp lại vào tuần tới.
- 再会 , 希望 下次 见面
- Tạm biệt, hy vọng lần sau gặp lại.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
见›