Đọc nhanh: 白日见鬼 (bạch nhật kiến quỷ). Ý nghĩa là: ban ngày thấy ma; chuyện không thể xảy ra lại xảy ra.
白日见鬼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban ngày thấy ma; chuyện không thể xảy ra lại xảy ra
比喻出现不可能出现的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白日见鬼
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 别 做 白日梦 了 !
- Đừng mơ mộng hão huyền nữa!
- 她 在 空白处 写下 日期
- Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.
- 你 见到 的 是 实物 还是 鬼魂
- Bạn thấy là vật thật hay ma quỷ?
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 他 日 只见 过 他面 ; 现在 看到 他 的 心 了
- Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
白›
见›
鬼›