méi
volume volume

Từ hán việt: 【một】

Đọc nhanh: (một). Ý nghĩa là: không; không có (sở hữu), không có (tồn tại), không. Ví dụ : - 他最近手里没钱。 Anh ấy dạo gần đây không có tiền.. - 我没有漂亮的衣服。 Em không có quần áo đẹp.. - 我没有衣服穿了。 Em không có gì để mặc hết.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. không; không có (sở hữu)

表示''领有、具有''等的否定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 手里 shǒulǐ méi qián

    - Anh ấy dạo gần đây không có tiền.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 漂亮 piàoliàng de 衣服 yīfú

    - Em không có quần áo đẹp.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 衣服 yīfú 穿 chuān le

    - Em không có gì để mặc hết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. không có (tồn tại)

表示存在的否定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 没有 méiyǒu 人来 rénlái

    - Hôm nay không có người đến.

  • volume volume

    - 晚上 wǎnshang 街上 jiēshàng 没车 méichē

    - Vào buổi tối trên phố không có xe.

✪ 3. không

用在''谁、什么、哪个''等前面,表示''全都不''

Ví dụ:
  • volume volume

    - méi shuí huì 同意 tóngyì 这样 zhèyàng zuò

    - Sẽ không ai đồng ý làm như vậy.

  • volume volume

    - méi 哪个 něigè shuō guò 这样的话 zhèyàngdehuà

    - Không có người nào nói những lời như vậy.

✪ 4. không bằng

用于比较,表示不及,相当于“不如”

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuí dōu méi huì 说话 shuōhuà

    - Không có ai nói giỏi bằng anh ta.

  • volume volume

    - shuí dōu méi 跑得快 pǎodékuài

    - Không ai chạy nhanh bằng anh ta cả.

✪ 5. không tới; không đến; chưa đến

不够;不到;数量不足

Ví dụ:
  • volume volume

    - lái le méi 三天 sāntiān jiù zǒu le

    - Đến chưa được ba ngày thì đã đi rồi.

  • volume volume

    - yòng le méi 两天 liǎngtiān jiù huài le

    - Dùng chưa tới hai hôm đã hỏng rồi.

  • volume volume

    - shuì le méi 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí jiù xǐng le

    - Ngủ chưa được mấy giờ đã tỉnh rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chưa; chưa từng

未;不曾(对“已然”“曾经”的否定)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen hái méi 去过 qùguò 北京 běijīng

    - Chúng ta chưa từng đến Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 没收 mòshōu dào 任何 rènhé 通知 tōngzhī

    - Chúng tôi chưa nhận được bất kỳ thông báo nào.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 没 + 谁/ 什么/ 哪个 + Danh từ + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 没什么 méishíme 事情 shìqing 可以 kěyǐ 难倒 nándǎo

    - Không có việc gì có thể làm khó anh ấy.

  • volume

    - méi shuí 愿意 yuànyì zuò 这个 zhègè 工作 gōngzuò

    - Không ai muốn làm công việc này.

✪ 2. A + 没 (有) + B + Tính từ (高/ 快/ 漂亮...)

so sánh không bằng

Ví dụ:
  • volume

    - 没有 méiyǒu 姐姐 jiějie 漂亮 piàoliàng

    - Cô ấy không đẹp bằng chị.

  • volume

    - 没有 méiyǒu 聪明 cōngming

    - Tôi không thông minh bằng anh ấy.

✪ 3. Động từ + 了 + 没 + Số lượng danh + 就 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - kàn le méi 几页 jǐyè jiù 睡着 shuìzháo le

    - Đọc chưa được mấy trang đã ngủ rồi.

  • volume

    - zǒu le méi 几步 jǐbù jiù lèi le

    - Đi chưa được mấy bước đã mệt rồi.

✪ 4. Chủ ngữ + 没 + Động từ + 过 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - méi 去过 qùguò 北京 běijīng

    - Tôi chưa từng đến Bắc Kinh.

  • volume

    - 没吃过 méichīguò 龙虾 lóngxiā

    - Anh ấy chưa từng ăn tôm hùm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 工夫 gōngfū méi le 耐心 nàixīn

    - Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 夜晚 yèwǎn méi shuì hǎo

    - Ba đêm tôi không ngủ ngon.

  • volume volume

    - 鼠尾草 shǔwěicǎo hái 没有 méiyǒu 熄灭 xīmiè

    - Hiền nhân vẫn cháy.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 消费 xiāofèi 没有 méiyǒu 拖累 tuōlěi 拍板 pāibǎn 干脆 gāncuì

    - một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát

  • volume volume

    - 一连 yīlián wèn le 几遍 jǐbiàn 没有 méiyǒu rén 答言 dáyán

    - hỏi mãi mà không ai đáp lời.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 工作 gōngzuò hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng

    - Một phần công việc vẫn chưa xong.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 简历 jiǎnlì 没有 méiyǒu 任何 rènhé 受过 shòuguò 语言 yǔyán 训练 xùnliàn de 记录 jìlù

    - Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 没有 méiyǒu 弄虚作假 nòngxūzuòjiǎ 一切都是 yīqièdōushì 清清白白 qīngqīngbáibái de

    - Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao