Đọc nhanh: 没 (một). Ý nghĩa là: không; không có (sở hữu), không có (tồn tại), không. Ví dụ : - 他最近手里没钱。 Anh ấy dạo gần đây không có tiền.. - 我没有漂亮的衣服。 Em không có quần áo đẹp.. - 我没有衣服穿了。 Em không có gì để mặc hết.
没 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. không; không có (sở hữu)
表示''领有、具有''等的否定
- 他 最近 手里 没 钱
- Anh ấy dạo gần đây không có tiền.
- 我 没有 漂亮 的 衣服
- Em không có quần áo đẹp.
- 我 没有 衣服 穿 了
- Em không có gì để mặc hết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. không có (tồn tại)
表示存在的否定
- 今天 没有 人来
- Hôm nay không có người đến.
- 晚上 街上 没车
- Vào buổi tối trên phố không có xe.
✪ 3. không
用在''谁、什么、哪个''等前面,表示''全都不''
- 没 谁 会 同意 这样 做
- Sẽ không ai đồng ý làm như vậy.
- 没 哪个 说 过 这样的话
- Không có người nào nói những lời như vậy.
✪ 4. không bằng
用于比较,表示不及,相当于“不如”
- 谁 都 没 他 会 说话
- Không có ai nói giỏi bằng anh ta.
- 谁 都 没 他 跑得快
- Không ai chạy nhanh bằng anh ta cả.
✪ 5. không tới; không đến; chưa đến
不够;不到;数量不足
- 来 了 没 三天 就 走 了
- Đến chưa được ba ngày thì đã đi rồi.
- 用 了 没 两天 就 坏 了
- Dùng chưa tới hai hôm đã hỏng rồi.
- 睡 了 没 几个 小时 就 醒 了
- Ngủ chưa được mấy giờ đã tỉnh rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
没 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa; chưa từng
未;不曾(对“已然”“曾经”的否定)
- 我们 还 没 去过 北京
- Chúng ta chưa từng đến Bắc Kinh.
- 我们 没收 到 任何 通知
- Chúng tôi chưa nhận được bất kỳ thông báo nào.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 没
✪ 1. 没 + 谁/ 什么/ 哪个 + Danh từ + Động từ
- 没什么 事情 可以 难倒 他
- Không có việc gì có thể làm khó anh ấy.
- 没 谁 愿意 做 这个 工作
- Không ai muốn làm công việc này.
✪ 2. A + 没 (有) + B + Tính từ (高/ 快/ 漂亮...)
so sánh không bằng
- 她 没有 姐姐 漂亮
- Cô ấy không đẹp bằng chị.
- 我 没有 他 聪明
- Tôi không thông minh bằng anh ấy.
✪ 3. Động từ + 了 + 没 + Số lượng danh + 就 + Động từ
- 看 了 没 几页 就 睡着 了
- Đọc chưa được mấy trang đã ngủ rồi.
- 走 了 没 几步 就 累 了
- Đi chưa được mấy bước đã mệt rồi.
✪ 4. Chủ ngữ + 没 + Động từ + 过 + Tân ngữ
- 我 没 去过 北京
- Tôi chưa từng đến Bắc Kinh.
- 他 没吃过 龙虾
- Anh ấy chưa từng ăn tôm hùm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 三个 夜晚 我 没 睡 好
- Ba đêm tôi không ngủ ngon.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›