Đọc nhanh: 见怪 (kiến quái). Ý nghĩa là: trách móc; chê bai; trách, chấp nhất. Ví dụ : - 事情没给您办好,请不要见怪。 chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
见怪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trách móc; chê bai; trách
责备; 怪 (多指对自己)
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
✪ 2. chấp nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见怪
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 我 不 懂 这里 的 规矩 , 请 莫 见怪
- Tôi không biết qui định ở đây, xin đừng trách tôi.
- 她 见 了 这些 花布 怪 眼热 的
- Cô ấy nhìn thấy vải hoa này cảm thấy thích vô cùng.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
见›