见识 jiànshi
volume volume

Từ hán việt: 【kiến thức】

Đọc nhanh: 见识 (kiến thức). Ý nghĩa là: hiểu biết; khám phá; mở mang kiến thức, kiến thức; tri thức; hiểu biết. Ví dụ : - 这次考察见识了不少新鲜事情。 Lần khảo sát này, tôi đã trải nghiệm rất nhiều điều mới.. - 让我们去见识一下吧。 Để chúng tớ mở mang kiến thức chút đi.. - 他这人经历多见识广。 Anh ta là người từng trải, hiểu biết sâu rộng.

Ý Nghĩa của "见识" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

见识 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu biết; khám phá; mở mang kiến thức

接触事物,扩大见闻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 考察 kǎochá 见识 jiànshí le 不少 bùshǎo 新鲜 xīnxiān 事情 shìqing

    - Lần khảo sát này, tôi đã trải nghiệm rất nhiều điều mới.

  • volume volume

    - ràng 我们 wǒmen 见识一下 jiànshíyīxià ba

    - Để chúng tớ mở mang kiến thức chút đi.

见识 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiến thức; tri thức; hiểu biết

见闻;知识

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这人 zhèrén 经历 jīnglì duō 见识 jiànshí 广 guǎng

    - Anh ta là người từng trải, hiểu biết sâu rộng.

  • volume volume

    - 旅行 lǚxíng shì 长见识 zhǎngjiànshi de hǎo 方式 fāngshì

    - Du lịch giúp chúng ta mở rộng hiểu biết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见识

  • volume volume

    - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • volume volume

    - 不要 búyào gēn 一般见识 yìbānjiànshí

    - không nên chấp nhặt với nó.

  • volume volume

    - 在生活中 zàishēnghuózhōng 见识 jiànshí 浅陋 qiǎnlòu de rén 不能 bùnéng 独当一面 dúdāngyímiàn 只能 zhǐnéng 人云 rényún

    - Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.

  • volume volume

    - de 见识 jiànshí 短浅 duǎnqiǎn

    - Kiến thức của cô ấy nông cạn.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • volume volume

    - tiān hái lěng 看见 kànjiàn 树枝 shùzhī 发绿 fālǜ cái 意识 yìshí dào 已经 yǐjīng shì 春天 chūntiān le

    - trời còn lạnh, nhìn thấy trên cành cây nẩy lộc mới biết đã đến mùa xuân rồi.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 见多识广 jiànduōshíguǎng de 商人 shāngrén

    - Ông ấy là một doanh nhân có kiến thức sâu rộng.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán shì 老娘们儿 lǎoniángmenér de 见识 jiànshí 可不 kěbù 你们 nǐmen 男人 nánrén

    - tuy rằng tôi đã lập gia đình, nhưng kiến thức của tôi không kém hơn bọn con trai các em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao