Đọc nhanh: 见识 (kiến thức). Ý nghĩa là: hiểu biết; khám phá; mở mang kiến thức, kiến thức; tri thức; hiểu biết. Ví dụ : - 这次考察,见识了不少新鲜事情。 Lần khảo sát này, tôi đã trải nghiệm rất nhiều điều mới.. - 让我们去见识一下吧。 Để chúng tớ mở mang kiến thức chút đi.. - 他这人经历多,见识广。 Anh ta là người từng trải, hiểu biết sâu rộng.
见识 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu biết; khám phá; mở mang kiến thức
接触事物,扩大见闻
- 这次 考察 , 见识 了 不少 新鲜 事情
- Lần khảo sát này, tôi đã trải nghiệm rất nhiều điều mới.
- 让 我们 去 见识一下 吧
- Để chúng tớ mở mang kiến thức chút đi.
见识 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiến thức; tri thức; hiểu biết
见闻;知识
- 他 这人 经历 多 , 见识 广
- Anh ta là người từng trải, hiểu biết sâu rộng.
- 旅行 是 长见识 的 好 方式
- Du lịch giúp chúng ta mở rộng hiểu biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见识
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 她 的 见识 短浅
- Kiến thức của cô ấy nông cạn.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 天 还 冷 , 看见 树枝 发绿 才 意识 到 已经 是 春天 了
- trời còn lạnh, nhìn thấy trên cành cây nẩy lộc mới biết đã đến mùa xuân rồi.
- 他 是 一个 见多识广 的 商人
- Ông ấy là một doanh nhân có kiến thức sâu rộng.
- 虽然 我 是 个 老娘们儿 , 我 的 见识 可不 比 你们 男人 低
- tuy rằng tôi đã lập gia đình, nhưng kiến thức của tôi không kém hơn bọn con trai các em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
识›