Đọc nhanh: 盲 (manh.vọng). Ý nghĩa là: mù; đui; lòa, mù chữ, mù màu. Ví dụ : - 他天生就是盲人。 Anh ấy bẩm sinh hai mắt đã mù.. - 盲人需要特别的帮助。 Người mù cần sự giúp đỡ đặc biệt.. - 他是个老文盲。 Ông ấy là một ông già mù chữ.
盲 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mù; đui; lòa
看不见东西;瞎
- 他 天生 就是 盲人
- Anh ấy bẩm sinh hai mắt đã mù.
- 盲人 需要 特别 的 帮助
- Người mù cần sự giúp đỡ đặc biệt.
✪ 2. mù chữ
文盲
- 他 是 个 老 文盲
- Ông ấy là một ông già mù chữ.
- 村里 有 很多 文盲
- Trong làng có rất nhiều người mù chữ.
✪ 3. mù màu
色盲
- 这人 是 个 色盲
- Người đàn ông này bị mù màu.
- 他 被 查出 色盲
- Anh ta bị phát hiện mù màu.
盲 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mù quáng
盲目的
- 不要 盲目行动
- Đừng hành động mù quáng.
- 他 有点 盲目 了
- Anh ấy hơi mù quáng rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
- 他 有 雀盲眼
- Anh ấy có bệnh quáng gà.
- 受礼 使人 盲目
- Nhận lễ khiến người ta mù quáng.
- 但 那边 有个 盲区
- Nhưng có một điểm mù ngay đó.
- 别 盲目 模仿 他人 的 行为
- Đừng mù quáng bắt chước hành vi của người khác.
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
- 古代 女人 盲目 吃苦 , 他们 连 基本 的 权力 都 没有
- Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盲›