Đọc nhanh: 撞见 (tràng kiến). Ý nghĩa là: gặp; gặp phải; gặp mặt; bắt gặp; trông thấy, nhặt được. Ví dụ : - 我们在苏华德公园的小道上撞见了 Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở đường mòn Công viên Seward.. - 你还想撞见哈罗德和他那生锈的断线钳吗 Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
撞见 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gặp; gặp phải; gặp mặt; bắt gặp; trông thấy
碰见
- 我们 在 苏 华德 公园 的 小道 上 撞见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở đường mòn Công viên Seward.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
✪ 2. nhặt được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞见
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 我们 在 苏 华德 公园 的 小道 上 撞见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở đường mòn Công viên Seward.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
- 他 出门 的 时候 撞见 到 了 邻居
- Khi anh ấy đi ra ngoài thì gặp được người hàng xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撞›
见›