Đọc nhanh: 拨云见日 (bát vân kiến nhật). Ý nghĩa là: rẽ mây nhìn thấy mặt trời; xé màn đêm nhìn thấy ánh sáng.
拨云见日 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rẽ mây nhìn thấy mặt trời; xé màn đêm nhìn thấy ánh sáng
拨开乌云,看见太阳比喻冲破黑暗,见到光明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨云见日
- 我 无法 明白 云云 抽象 的 见解
- Tôi không thể hiểu những ý tưởng trừu tượng như thế.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 拨开 云雾 见 青天
- xua tan mây mù nhìn thấy trời xanh
- 只见 四只 战鹰 直冲 云霄
- chỉ nhìn thấy bốn chiếc máy bay chiến đấu bay vút lên bầu trời.
- 现在 的 宅 男宅 女 , 成天 躲 在 家里 不见天日
- Bây giờ các trạch nam trạch nữ trốn ở nhà suốt ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
拨›
日›
见›