Đọc nhanh: 见报 (kiến báo). Ý nghĩa là: đăng báo; đăng; lên báo. Ví dụ : - 这篇文章明天就可以见报。 bài văn này ngày mai có thể được đăng trên báo.
见报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đăng báo; đăng; lên báo
在报纸上刊登出来
- 这 篇文章 明天 就 可以 见报
- bài văn này ngày mai có thể được đăng trên báo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见报
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 她 是 报社记者 , 见闻 很广
- Cô ấy là phóng viên báo chí, kiến thức rất sâu rộng.
- 《 电影 画报 》
- Họa báo điện ảnh
- 报告 见 批评 过 了
- Báo cáo đã bị phê bình.
- 请 通报 院长 一声 , 门外 有人 求见
- xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.
- 请 详见 店内 海报 或 登陆 我们 的 网站 .
- vui lòng xem chi tiết trong poster cửa hàng, hoặc truy cập trang web của chúng tôi.
- 这 篇文章 明天 就 可以 见报
- bài văn này ngày mai có thể được đăng trên báo.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
见›