volume volume

Từ hán việt: 【bất】

Đọc nhanh: (bất). Ý nghĩa là: không; chẳng; chả, bất; phi; vô; không (thêm vào trước danh từ, ngữ danh từ, để tạo thành hình dung từ), không (dùng ở cuối câu, biểu thị câu hỏi). Ví dụ : - 我不喜欢吃苹果。 Tôi không thích ăn táo.. - 这个菜不太好吃。 Món ăn này không ngon lắm.. - 她不想去看电影。 Cô ấy không muốn đi xem phim.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Phó từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. không; chẳng; chả

用在动词、形容词和其他副词前面表示否定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 苹果 píngguǒ

    - Tôi không thích ăn táo.

  • volume volume

    - 这个 zhègè cài tài 好吃 hǎochī

    - Món ăn này không ngon lắm.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng kàn 电影 diànyǐng

    - Cô ấy không muốn đi xem phim.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián ài 学习 xuéxí

    - Trước đây tớ chả thích học đâu.

  • volume volume

    - xiǎng 买菜 mǎicài 不想 bùxiǎng 买肉 mǎiròu

    - Tớ muốn mua rau, không muốn mua thịt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. bất; phi; vô; không (thêm vào trước danh từ, ngữ danh từ, để tạo thành hình dung từ)

加在名词或名词性词素前面,构成形容词

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 正常 zhèngcháng

    - Người này không bình thường.

  • volume volume

    - de 回答 huídá duì

    - Câu trả lời của cô ấy không đúng.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 重要 zhòngyào

    - Việc này không quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. không (dùng ở cuối câu, biểu thị câu hỏi)

用在句末表示疑问,跟反复问句的作用相等

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 咖啡 kāfēi

    - Bạn muốn cà phê không?

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 身体 shēntǐ hǎo

    - Ông ấy hiện nay khoẻ không?

  • volume volume

    - xiǎng 看书 kànshū

    - Cậu muốn xem sách không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. không cần; không phải; đừng

在某些客套话中,表示不必如此,相当于“不用”“不要”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 担心 dānxīn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Bạn không cần lo lắng về vấn đề này.

  • volume volume

    - 客气 kèqi néng lái hěn 高兴 gāoxīng

    - Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.

✪ 5. không (dùng để trả lời)

单用,否定对方的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知道 zhīdào

    - Không, anh ấy không biết.

  • volume volume

    - xiǎng chī 这个 zhègè

    - Không, anh ấy muốn ăn cái này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A 不 A; AB 不 AB; A不AB

Được sử dụng giữa các động từ hoặc tính từ giống nhau để tạo thành các câu hỏi

Ví dụ:
  • volume

    - 漂亮 piàoliàng 漂亮 piàoliàng

    - Em có xinh không?

  • volume

    - 同意 tóngyì 同意 tóngyì

    - Anh ấy có đồng ý không?

  • volume

    - 今天 jīntiān 冷不冷 lěngbùlěng

    - Hôm nay có lạnh không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 不 ..., 就 ...

không... thì... (dùng phối hợp với 就, biểu thị sự lựa chọn)

Ví dụ:
  • volume

    - 晚上 wǎnshang 不是 búshì 看书 kànshū 就是 jiùshì 看报 kànbào

    - Buổi tối, anh ấy không đọc sách thì cũng xem báo.

  • volume

    - 不是 búshì 上课 shàngkè 就是 jiùshì zài xiě 论文 lùnwén

    - Anh ấy không ở trên lớp thì là đang viết luận.

✪ 3. Động từ + 不 + Động từ/ Tính từ

dùng giữa kết cấu bổ ngữ khả năng, biểu thị không thể đạt được kết quả

Ví dụ:
  • volume

    - 不动 bùdòng 这个 zhègè 盒子 hézi

    - Tôi không thể nhấc cái hộp này lên được.

  • volume

    - 这个 zhègè 西瓜 xīguā 太大 tàidà le 我们 wǒmen 吃不完 chībùwán

    - Quả dưa hấu to quá, chúng ta ăn không hết.

  • volume

    - 生词 shēngcí 太多 tàiduō le 记不住 jìbuzhù

    - Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ nổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. 什么A不A的

biểu thị không quan tâm, không quan trọng

Ví dụ:
  • volume

    - 什么 shénme 谢不谢 xièbùxiè de 别提 biétí 这个 zhègè

    - Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.

  • volume

    - 什么 shénme 贵不贵 guìbùguì de 喜欢 xǐhuan jiù mǎi ba

    - Đắt gì mà đắt, thích thì mua đi.

  • volume

    - 什么 shénme yuǎn 不远 bùyuǎn de dìng le

    - Xa gì mà xa, tôi nhất định sẽ đi..

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. 不 ... 不 ...

dùng trước hai từ đồng nghĩa hay gần nghĩa, nhấn mạnh ý phủ định

Ví dụ:
  • volume

    - 不干不净 bùgānbùjìng

    - chẳng sạch sẽ gì

  • volume

    - 不清不楚 bùqīngbùchǔ

    - chẳng rõ ràng gì

  • volume

    - 不言不语 bùyánbùyǔ

    - chẳng nói năng gì

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 不 vs 没有

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị ý phủ định, mang nghĩa chưa, không.
Khác:
- "" khi làm phó từ, dùng ở cả quá khứ, hiện tại và tương lai.
"" khi làm phó từ chỉ dùng cho quá khứ.
- "" chủ yếu phủ định sự phán đoán, ý muốn, năng lực, dự định, thái độ.., "" chủ yếu phủ định hành động hoặc trạng thái hành động xảy ra, hoàn thành hay chưa.
- "" có thể đứng trước tất cả các trợ động từ.
"" chỉ đứng trước một số trợ động từ như: 能够.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 一直 yìzhí 通气 tōngqì

    - Mũi cứ bị nghẹt suốt.

  • volume volume

    - 一个 yígè 包皮 bāopí 环切 huánqiè hái 不够 bùgòu ma

    - Một lần cắt bao quy đầu là đủ.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 来到 láidào 异国他乡 yìguótāxiāng 比比皆是 bǐbǐjiēshì dōu 熟悉 shúxī

    - Một mình đến nơi đất khách.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 专情 zhuānqíng 与否 yǔfǒu cóng 外表 wàibiǎo 看不出来 kànbuchūlái

    - Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 做事 zuòshì 应该 yīnggāi 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 应该 yīnggāi 推三阻四 tuīsānzǔsì

    - Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 支应 zhīyìng kāi

    - một người ứng phó không nổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao