Đọc nhanh: 不 (bất). Ý nghĩa là: không; chẳng; chả, bất; phi; vô; không (thêm vào trước danh từ, ngữ danh từ, để tạo thành hình dung từ), không (dùng ở cuối câu, biểu thị câu hỏi). Ví dụ : - 我不喜欢吃苹果。 Tôi không thích ăn táo.. - 这个菜不太好吃。 Món ăn này không ngon lắm.. - 她不想去看电影。 Cô ấy không muốn đi xem phim.
不 khi là Phó từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. không; chẳng; chả
用在动词、形容词和其他副词前面表示否定
- 我 不 喜欢 吃 苹果
- Tôi không thích ăn táo.
- 这个 菜 不 太 好吃
- Món ăn này không ngon lắm.
- 她 不想 去 看 电影
- Cô ấy không muốn đi xem phim.
- 以前 我 不 爱 学习
- Trước đây tớ chả thích học đâu.
- 我 想 买菜 , 不想 买肉
- Tớ muốn mua rau, không muốn mua thịt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. bất; phi; vô; không (thêm vào trước danh từ, ngữ danh từ, để tạo thành hình dung từ)
加在名词或名词性词素前面,构成形容词
- 这个 人 不 正常
- Người này không bình thường.
- 她 的 回答 不 对
- Câu trả lời của cô ấy không đúng.
- 这件 事 不 重要
- Việc này không quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. không (dùng ở cuối câu, biểu thị câu hỏi)
用在句末表示疑问,跟反复问句的作用相等
- 你 要 咖啡 不
- Bạn muốn cà phê không?
- 他 现在 身体 好 不
- Ông ấy hiện nay khoẻ không?
- 你 想 看书 不
- Cậu muốn xem sách không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. không cần; không phải; đừng
在某些客套话中,表示不必如此,相当于“不用”“不要”
- 你 不 需要 担心 这个 问题
- Bạn không cần lo lắng về vấn đề này.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
✪ 5. không (dùng để trả lời)
单用,否定对方的话
- 不 , 他 不 知道
- Không, anh ấy không biết.
- 不 , 他 想 吃 这个
- Không, anh ấy muốn ăn cái này.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不
✪ 1. A 不 A; AB 不 AB; A不AB
Được sử dụng giữa các động từ hoặc tính từ giống nhau để tạo thành các câu hỏi
- 我 漂亮 不 漂亮 ?
- Em có xinh không?
- 他 同意 不 同意 ?
- Anh ấy có đồng ý không?
- 今天 冷不冷 ?
- Hôm nay có lạnh không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 不 ..., 就 ...
không... thì... (dùng phối hợp với 就, biểu thị sự lựa chọn)
- 晚上 他 不是 看书 , 就是 看报
- Buổi tối, anh ấy không đọc sách thì cũng xem báo.
- 他 不是 上课 就是 在 写 论文
- Anh ấy không ở trên lớp thì là đang viết luận.
✪ 3. Động từ + 不 + Động từ/ Tính từ
dùng giữa kết cấu bổ ngữ khả năng, biểu thị không thể đạt được kết quả
- 我 拿 不动 这个 盒子
- Tôi không thể nhấc cái hộp này lên được.
- 这个 西瓜 太大 了 , 我们 吃不完
- Quả dưa hấu to quá, chúng ta ăn không hết.
- 生词 太多 了 , 我 记不住
- Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ nổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. 什么A不A的
biểu thị không quan tâm, không quan trọng
- 什么 谢不谢 的 , 别提 这个
- Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.
- 什么 贵不贵 的 , 喜欢 就 买 吧
- Đắt gì mà đắt, thích thì mua đi.
- 什么 远 不远 的 , 我 去 定 了
- Xa gì mà xa, tôi nhất định sẽ đi..
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. 不 ... 不 ...
dùng trước hai từ đồng nghĩa hay gần nghĩa, nhấn mạnh ý phủ định
- 不干不净
- chẳng sạch sẽ gì
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 不言不语
- chẳng nói năng gì
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 不 với từ khác
✪ 1. 不 vs 没有
Giống:
- Đều biểu thị ý phủ định, mang nghĩa chưa, không.
Khác:
- "不" khi làm phó từ, dùng ở cả quá khứ, hiện tại và tương lai.
"没" khi làm phó từ chỉ dùng cho quá khứ.
- "不" chủ yếu phủ định sự phán đoán, ý muốn, năng lực, dự định, thái độ.., "没" chủ yếu phủ định hành động hoặc trạng thái hành động xảy ra, hoàn thành hay chưa.
- "不" có thể đứng trước tất cả các trợ động từ.
"没" chỉ đứng trước một số trợ động từ như: 能、能够、要、肯、敢.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一个 包皮 环切 还 不够 吗
- Một lần cắt bao quy đầu là đủ.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›