听见 tīngjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thính kiến】

Đọc nhanh: 听见 (thính kiến). Ý nghĩa là: nghe; nghe thấy. Ví dụ : - 我听见有人在唱歌。 Tôi nghe thấy có người đang hát.. - 她听见了孩子的笑声。 Cô ấy nghe thấy tiếng cười của trẻ em.. - 我没听见你说什么。 Tôi không nghe thấy bạn nói gì.

Ý Nghĩa của "听见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

听见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghe; nghe thấy

听到;听得见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听见 tīngjiàn 有人 yǒurén zài 唱歌 chànggē

    - Tôi nghe thấy có người đang hát.

  • volume volume

    - 听见 tīngjiàn le 孩子 háizi de 笑声 xiàoshēng

    - Cô ấy nghe thấy tiếng cười của trẻ em.

  • volume volume

    - méi 听见 tīngjiàn shuō 什么 shénme

    - Tôi không nghe thấy bạn nói gì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 听见

✪ 1. 听 + 得/不 + 见

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 这儿 zhèér 太吵 tàichǎo le 听不见 tīngbujiàn

    - Ở đây ồn quá, tôi không nghe thấy.

  • volume

    - 声音 shēngyīn 太小 tàixiǎo 听不见 tīngbujiàn

    - Giọng anh ấy nhỏ, tôi không nghe thấy.

So sánh, Phân biệt 听见 với từ khác

✪ 1. 听 vs 听见

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa nghe.
Khác:
- "" có nghĩa là tiếp nhận âm thanh bằng tai, và "听见" có nghĩa là tiếp nhận âm thanh bằng tai, là cụm từ được cấu tạo bởi động từ "" và bổ ngữ kết quả "".
- "" cũng có nghĩa là nghe theo, chấp nhận ý kiến ​​hoặc lời khuyên, "听见" không có nghĩa như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听见

  • volume volume

    - 声音 shēngyīn 太小 tàixiǎo 听不见 tīngbujiàn

    - Giọng anh ấy nhỏ, tôi không nghe thấy.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 值得 zhíde 认真 rènzhēn 听取 tīngqǔ

    - Ý kiến của anh ấy đáng để ghi nhận, lắng nghe.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 关门 guānmén 讨论 tǎolùn tīng 外界 wàijiè 意见 yìjiàn

    - Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.

  • volume volume

    - xiān 听取意见 tīngqǔyìjiàn 进而 jìnér 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Nghe ý kiến trước, rồi tiến tới đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - 脾气 píqi 太犟 tàijiàng tīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy quá cứng đầu, không nghe ý kiến của người khác.

  • volume volume

    - méi 回答 huídá 想必 xiǎngbì shì méi 听见 tīngjiàn 的话 dehuà

    - anh ấy không trả lời tôi, chắc là anh ấy không nghe tiếng tôi hỏi.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa