Đọc nhanh: 谒见 (yết kiến). Ý nghĩa là: yết kiến; bái kiến, tham kiến.
谒见 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yết kiến; bái kiến
进见 (地位或辈分高的人)
✪ 2. tham kiến
以一定礼节进见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谒见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一见如故
- vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
谒›
yết kiến (vua); bái yết
bái yết; bái kiến; chào ra mắt 拜见所尊敬的人chiêm ngưỡng (lăng mộ, bia)chào ra mắt
bái kiến; chào; ra mắt; đến chào (phía khách nói) (nay thường dùng trong các buổi gặp gỡ ngoại giao long trọng); bái chàolạy
lạy chầu (vua); làm lễ; hành hương; thờ phụng; triều báitriều kiếnchầubái chào
yết kiến; tiếp kiến; gọi đến; yêu cầu; mời
yết kiến; bái yết; đến chào