Đọc nhanh: 见爱 (kiến ái). Ý nghĩa là: được yêu quý; được xem trọng.
见爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được yêu quý; được xem trọng
敬辞被别人看重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见爱
- 你 见到 爱德华兹 吗
- Bạn đã thấy Edwards chưa?
- 哪有 面子 敢 再见 旧爱 ?
- Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?
- 我 见到 小江 的 爱人 了
- Tôi gặp chồng của Tiểu Giang rồi.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
- 我 一 见到 她 就 爱 上 了 她
- Tôi vừa nhìn thấy cô ấy đã yêu ngay lập tức.
- 你们 老爱开 我 的 玩笑 , 说正经 的 , 你们 谁 看见 李红 了 , 我 找 他 有事
- Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爱›
见›