Đọc nhanh: 兵戎相见 (binh nhung tướng kiến). Ý nghĩa là: xung đột vũ trang; sử dụng bạo lực.
兵戎相见 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xung đột vũ trang; sử dụng bạo lực
发动武装冲突以解决敌对双方的争端和矛盾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵戎相见
- 兵戎相见
- xung đột vũ trang; đọ súng so gươm
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 意见 相持不下
- vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 你 相信 有 一见钟情 这种 事 吗 ?
- Bạn có tin có thứ gọi là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên không?
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
戎›
相›
见›