Đọc nhanh: 意见 (ý kiến). Ý nghĩa là: ý kiến, phàn nàn; thành kiến; ý kiến; sự không hài lòng (biểu thị sự không bằng lòng đối với người và sự vật). Ví dụ : - 咱们来交换交换意见。 Chúng ta trao đổi ý kiến một tý.. - 我听取了你的意见。 Tôi đã lắng nghe ý kiến của bạn.. - 他的意见很有帮助。 Ý kiến của anh ấy rất hữu ích.
意见 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ý kiến
对事情的一定的看法或想法
- 咱们 来 交换 交换意见
- Chúng ta trao đổi ý kiến một tý.
- 我 听取 了 你 的 意见
- Tôi đã lắng nghe ý kiến của bạn.
- 他 的 意见 很 有 帮助
- Ý kiến của anh ấy rất hữu ích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phàn nàn; thành kiến; ý kiến; sự không hài lòng (biểu thị sự không bằng lòng đối với người và sự vật)
(对人、对事) 认为不对因而不满意的想法
- 我 对于 这种 办法 有 意见
- Tôi có ý kiến đối với cách làm này.
- 人家 对 他 的 意见 很多
- Phàn nàn của mọi người về anh ấy rất nhiều.
- 大家 对 你 意见 很大
- Mọi người có thành kiến lớn với bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 意见
✪ 1. Động từ + 意见
hành động liên quan đến 意见
- 我们 需要 交换 一下 意见
- Chúng ta cần trao đổi ý kiến.
- 公司 征求 员工 的 意见
- Công ty thu thập ý kiến của nhân viên.
✪ 2. 对 + ... + 有意见
có ý kiến/ không thích...
- 你 是不是 对 我 有 意见 ?
- Bạn có phải không thích tôi không?
- 她 对 我 做 的 事 有 意见
- Cô ấy không thích việc mà tôi làm.
So sánh, Phân biệt 意见 với từ khác
✪ 1. 建议 vs 意见
- "建议" vừa có thể làm danh từ vừa có thể làm động từ, "意见" chỉ có thể làm danh từ.
- "建议" thường chỉ những ý kiến tốt, là từ có nghĩa tốt, "意见" là từ trung tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意见
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 他 不太会 主动 参加 意见
- Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 他们 先后 发言 表达意见
- Họ lần lượt phát biểu ý kiến.
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 不让 他 去 嘛 , 他 有 意见
- Không cho anh ấy đi à, anh ấy có ý kiến.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
见›