意见 yìjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【ý kiến】

Đọc nhanh: 意见 (ý kiến). Ý nghĩa là: ý kiến, phàn nàn; thành kiến; ý kiến; sự không hài lòng (biểu thị sự không bằng lòng đối với người và sự vật). Ví dụ : - 咱们来交换交换意见。 Chúng ta trao đổi ý kiến một tý.. - 我听取了你的意见。 Tôi đã lắng nghe ý kiến của bạn.. - 他的意见很有帮助。 Ý kiến của anh ấy rất hữu ích.

Ý Nghĩa của "意见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

意见 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ý kiến

对事情的一定的看法或想法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咱们 zánmen lái 交换 jiāohuàn 交换意见 jiāohuànyìjiàn

    - Chúng ta trao đổi ý kiến một tý.

  • volume volume

    - 听取 tīngqǔ le de 意见 yìjiàn

    - Tôi đã lắng nghe ý kiến của bạn.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Ý kiến của anh ấy rất hữu ích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phàn nàn; thành kiến; ý kiến; sự không hài lòng (biểu thị sự không bằng lòng đối với người và sự vật)

(对人、对事) 认为不对因而不满意的想法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对于 duìyú 这种 zhèzhǒng 办法 bànfǎ yǒu 意见 yìjiàn

    - Tôi có ý kiến đối với cách làm này.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā duì de 意见 yìjiàn 很多 hěnduō

    - Phàn nàn của mọi người về anh ấy rất nhiều.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā duì 意见 yìjiàn 很大 hěndà

    - Mọi người có thành kiến lớn với bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 意见

✪ 1. Động từ + 意见

hành động liên quan đến 意见

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 交换 jiāohuàn 一下 yīxià 意见 yìjiàn

    - Chúng ta cần trao đổi ý kiến.

  • volume

    - 公司 gōngsī 征求 zhēngqiú 员工 yuángōng de 意见 yìjiàn

    - Công ty thu thập ý kiến của nhân viên.

✪ 2. 对 + ... + 有意见

có ý kiến/ không thích...

Ví dụ:
  • volume

    - 是不是 shìbúshì duì yǒu 意见 yìjiàn

    - Bạn có phải không thích tôi không?

  • volume

    - duì zuò de shì yǒu 意见 yìjiàn

    - Cô ấy không thích việc mà tôi làm.

So sánh, Phân biệt 意见 với từ khác

✪ 1. 建议 vs 意见

Giải thích:

- "建议" vừa có thể làm danh từ vừa có thể làm động từ, "意见" chỉ có thể làm danh từ.
- "建议" thường chỉ những ý kiến tốt, là từ có nghĩa tốt, "意见" là từ trung tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意见

  • volume volume

    - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn 暂时 zànshí 保留 bǎoliú 下次 xiàcì zài 讨论 tǎolùn

    - Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp

  • volume volume

    - 不太会 bùtàihuì 主动 zhǔdòng 参加 cānjiā 意见 yìjiàn

    - Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.

  • volume volume

    - 人民 rénmín yǒu 表达意见 biǎodáyìjiàn de 权利 quánlì

    - Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 先后 xiānhòu 发言 fāyán 表达意见 biǎodáyìjiàn

    - Họ lần lượt phát biểu ý kiến.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén de 意见 yìjiàn 不谋而合 bùmóuérhé

    - Ý kiến của hai người trùng khớp.

  • volume volume

    - 不让 bùràng ma yǒu 意见 yìjiàn

    - Không cho anh ấy đi à, anh ấy có ý kiến.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao