Đọc nhanh: 破钞 (phá sáo). Ý nghĩa là: phí tiền; tốn kém; tốn tiền (lời nói khách sáo, ý cảm ơn người khác vì phải tốn tiền vì mình).
破钞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí tiền; tốn kém; tốn tiền (lời nói khách sáo, ý cảm ơn người khác vì phải tốn tiền vì mình)
为请客、送礼、资助、捐献等而破费钱 (大多在感谢别人因为自己而花钱时用做客气话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破钞
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 严禁 在 考场 上 钞
- Cấm tuyệt đối sao chép trên phòng thi.
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
钞›