储存 chǔcún
volume volume

Từ hán việt: 【trừ tồn】

Đọc nhanh: 储存 (trừ tồn). Ý nghĩa là: trữ; dự trữ; lưu trữ; để dành; dành dụm; gửi; ký thác. Ví dụ : - 仓库储存着各类商品。 Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.. - 他把奖金储存起来打算旅游。 Anh ấy để dành tiền thưởng, dự định đi du lịch.. - 她储存了许多旧照片。 Cô ấy lưu giữ nhiều bức ảnh cũ.

Ý Nghĩa của "储存" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

储存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trữ; dự trữ; lưu trữ; để dành; dành dụm; gửi; ký thác

(物或钱) 存放起来,暂时不用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 储存 chǔcún zhe 各类 gèlèi 商品 shāngpǐn

    - Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.

  • volume volume

    - 奖金 jiǎngjīn 储存起来 chǔcúnqǐlai 打算 dǎsuàn 旅游 lǚyóu

    - Anh ấy để dành tiền thưởng, dự định đi du lịch.

  • volume volume

    - 储存 chǔcún le 许多 xǔduō jiù 照片 zhàopiān

    - Cô ấy lưu giữ nhiều bức ảnh cũ.

  • volume volume

    - zài 银行 yínháng 储存 chǔcún le 一笔 yībǐ 资金 zījīn

    - Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 储存

✪ 1. 储存 + Tân ngữ (资金/资料/食物/...)

Ví dụ:
  • volume

    - 储存 chǔcún 过冬 guòdōng 食物 shíwù 完成 wánchéng

    - Việc dự trữ lương thực cho mùa đông đã hoàn tất.

  • volume

    - 公司 gōngsī 储存 chǔcún 大量 dàliàng 应急 yìngjí 资金 zījīn

    - Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.

  • volume

    - 储存 chǔcún 关键 guānjiàn 数据 shùjù 以防 yǐfáng diū

    - Cô ấy lưu trữ dữ liệu quan trọng tránh bị mất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 储存 + 在 + Danh từ (địa điểm) + 里

lưu trữ, dự trữ... ở đâu

Ví dụ:
  • volume

    - 食物 shíwù 储存 chǔcún zài 冰箱 bīngxiāng

    - Thực phẩm được dự trữ trong tủ lạnh.

  • volume

    - 资料 zīliào 储存 chǔcún zài 电脑 diànnǎo

    - Tài liệu được lưu trữ trong máy tính.

  • volume

    - 工具 gōngjù 储存 chǔcún zài 地下室 dìxiàshì

    - Dụng cụ được lưu trữ trong tầng hầm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 储存 với từ khác

✪ 1. 储备 vs 储存

Giải thích:

- Đối tượng của "储备" là vật tư.
Đối tượng của "储存" ngoài vật tư ra còn bao gồm tiền bạc.
- "储备" nhấn mạnh vào "" là dự trữ chuẩn bị dùng khi cần thiết.
"储存" nhấn mạnh vào "", lưu trữ những thứ tạm thời chưa cần dùng tới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储存

  • volume volume

    - 收到 shōudào de 祝福 zhùfú 一定 yídìng hěn 幸福 xìngfú 存储 cúnchǔ de 祝福 zhùfú 一定 yídìng yǒu 前途 qiántú

    - Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.

  • volume volume

    - zài 银行 yínháng 储存 chǔcún le 一笔 yībǐ 资金 zījīn

    - Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.

  • volume volume

    - 储存 chǔcún 粮食 liángshí yào 注意 zhùyì 防潮 fángcháo

    - dự trữ lương thực phải chú ý chống ẩm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 囤里 dùnlǐ 储存 chǔcún 稻米 dàomǐ

    - Họ cất gạo trong bồ.

  • volume volume

    - 储存 chǔcún le 许多 xǔduō jiù 照片 zhàopiān

    - Cô ấy lưu giữ nhiều bức ảnh cũ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 储存 chǔcún 大量 dàliàng 应急 yìngjí 资金 zījīn

    - Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.

  • volume volume

    - 储存 chǔcún 关键 guānjiàn 数据 shùjù 以防 yǐfáng diū

    - Cô ấy lưu trữ dữ liệu quan trọng tránh bị mất.

  • volume volume

    - 奖金 jiǎngjīn 储存起来 chǔcúnqǐlai 打算 dǎsuàn 旅游 lǚyóu

    - Anh ấy để dành tiền thưởng, dự định đi du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: Chú , Chǔ
    • Âm hán việt: Trừ , Trữ
    • Nét bút:ノ丨丶フ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIVA (人戈女日)
    • Bảng mã:U+50A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa