Đọc nhanh: 耗子 (háo tử). Ý nghĩa là: chuột; con chuột. Ví dụ : - 瞎猫碰上死耗子呗,我们怎么没有这么好的运气 Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
耗子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuột; con chuột
老鼠
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 这种 药能 药 死耗子
- Loại thuốc này có thể giết chết chuột.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 我们 家猫 经常 逮 耗子
- Con mèo nhà chúng tôi thường xuyên bắt chuột.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
耗›