Đọc nhanh: 无所畏忌 (vô sở uý kị). Ý nghĩa là: hoàn toàn không có sự đắn đo, mà không sợ hậu quả.
无所畏忌 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn không có sự đắn đo
totally devoid of scruples
✪ 2. mà không sợ hậu quả
without any fear of consequences
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所畏忌
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 无所顾忌
- không kiêng nể; không kiêng dè.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 一无所获
- không thu được gì
- 一无所知
- không biết tý gì
- 这件 事 无所畏惧
- Chuyện này không có gì đáng sợ.
- 他 现在 一无所有 了
- Anh ấy bây giờ không còn gì cả.
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›
所›
无›
畏›