Đọc nhanh: 胆大 (đảm đại). Ý nghĩa là: già gan; to gan; lớn mật; táo bạo; mạnh dạn. Ví dụ : - 犯人因绝望而越来越胆大妄为。 Các tù nhân ngày càng trở nên bạo dạn hơn vì tuyệt vọng.. - 我喜欢那种胆大心细的人。 Tôi thích những người táo bạo và cẩn thận.. - 醉酒就胆大包天。 Say rượu liền gan to bằng trời.
胆大 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. già gan; to gan; lớn mật; táo bạo; mạnh dạn
形容胆量极大 (多用于贬义)
- 犯人 因 绝望 而 越来越 胆大妄为
- Các tù nhân ngày càng trở nên bạo dạn hơn vì tuyệt vọng.
- 我 喜欢 那种 胆大心细 的 人
- Tôi thích những người táo bạo và cẩn thận.
- 醉酒 就 胆大包天
- Say rượu liền gan to bằng trời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胆大
✪ 1. 胆大 + (地) + Động từ
- 年轻人 有 什么 想法 就要 胆大 地 做
- Các bạn trẻ hãy mạnh dạn hành động nếu có ý tưởng.
- 对于 新 的 技术 , 我们 应该 积极 引进 , 胆大 尝试
- Đối với những công nghệ mới, chúng ta nên tích cực giới thiệu và mạnh dạn thử nghiệm.
✪ 2. 胆大 + 的 + Danh từ
- 他 是 一个 胆大 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông rất mạnh dạn.
- 我 有 一个 胆大 的 想法
- Tôi có một ý tưởng táo bạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆大
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 大胆 进言
- mạnh dạn nêu ý kiến.
- 大胆 革新
- mạnh dạn cải tiến
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 他 提出 了 一种 大胆 的 猜测
- Anh ấy đã đưa ra một suy đoán táo bạo.
- 我 喜欢 那种 胆大心细 的 人
- Tôi thích những người táo bạo và cẩn thận.
- 大胆 泼辣
- gan dạ hùng dũng.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
胆›