Đọc nhanh: 妄为 (vọng vi). Ý nghĩa là: làm bậy; làm xằng; làm liều. Ví dụ : - 胆大妄为 to gan làm bậy
妄为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm bậy; làm xằng; làm liều
胡作非为
- 胆大妄为
- to gan làm bậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄为
- 恣意妄为
- tha hồ làm bậy.
- 胆大妄为
- to gan làm bậy
- 肆意妄为
- mặc ý làm bừa.
- 这种 行为 太妄 了 !
- Hành vi này quá bốc phét!
- 他 不顾后果 地 肆意妄为
- Anh ấy không quan tâm đến hậu quả mà hành động bừa bãi.
- 那 为什么 我 还 会 妄自菲薄 ?
- Tại sao tôi vẫn tự coi thường bản thân mình nhỉ?
- 犯人 因 绝望 而 越来越 胆大妄为
- Các tù nhân ngày càng trở nên bạo dạn hơn vì tuyệt vọng.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
妄›