妄为 wàngwéi
volume volume

Từ hán việt: 【vọng vi】

Đọc nhanh: 妄为 (vọng vi). Ý nghĩa là: làm bậy; làm xằng; làm liều. Ví dụ : - 胆大妄为 to gan làm bậy

Ý Nghĩa của "妄为" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

妄为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm bậy; làm xằng; làm liều

胡作非为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 胆大妄为 dǎndàwàngwéi

    - to gan làm bậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄为

  • volume volume

    - 恣意妄为 zìyìwàngwéi

    - tha hồ làm bậy.

  • volume volume

    - 胆大妄为 dǎndàwàngwéi

    - to gan làm bậy

  • volume volume

    - 肆意妄为 sìyìwàngwéi

    - mặc ý làm bừa.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 太妄 tàiwàng le

    - Hành vi này quá bốc phét!

  • volume volume

    - 不顾后果 bùgùhòuguǒ 肆意妄为 sìyìwàngwéi

    - Anh ấy không quan tâm đến hậu quả mà hành động bừa bãi.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme hái huì 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - Tại sao tôi vẫn tự coi thường bản thân mình nhỉ?

  • volume volume

    - 犯人 fànrén yīn 绝望 juéwàng ér 越来越 yuèláiyuè 胆大妄为 dǎndàwàngwéi

    - Các tù nhân ngày càng trở nên bạo dạn hơn vì tuyệt vọng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 优等生 yōuděngshēng 蜕变 tuìbiàn wèi 小偷 xiǎotōu 这种 zhèzhǒng 教训 jiàoxun 值得 zhíde 记取 jìqǔ

    - Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vọng
    • Nét bút:丶一フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YVV (卜女女)
    • Bảng mã:U+5984
    • Tần suất sử dụng:Cao