Đọc nhanh: 胆大包天 (đảm đại bao thiên). Ý nghĩa là: vô cùng gan dạ; vô cùng can đảm; to gan lớn mề; mặt sứa gan lim; già gan, dạn dĩ; gan cóc tía.
胆大包天 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng gan dạ; vô cùng can đảm; to gan lớn mề; mặt sứa gan lim; già gan
形容胆量极大 (多用于贬义)
✪ 2. dạn dĩ; gan cóc tía
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆大包天
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 醉酒 就 胆大包天
- Say rượu liền gan to bằng trời.
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 一 觉醒 来 , 天 已经 大亮
- Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
大›
天›
胆›