Đọc nhanh: 如履薄冰 (như lí bạc băng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) phải cực kỳ thận trọng, (văn học) như thể đang đi trên lớp băng mỏng (thành ngữ), trượt băng trên băng mỏng.
如履薄冰 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) phải cực kỳ thận trọng
fig. to be extremely cautious
✪ 2. (văn học) như thể đang đi trên lớp băng mỏng (thành ngữ)
lit. as if walking on thin ice (idiom)
✪ 3. trượt băng trên băng mỏng
to be skating on thin ice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如履薄冰
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 冰灯 雕刻 得 栩栩如生
- Đèn băng được điêu khắc rất sống động.
- 池 面上 凝结 了 薄薄的 一层 冰
- trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.
- 冰天雪地 的 , 穿 这么 单薄 , 行 吗
- trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
如›
履›
薄›