Đọc nhanh: 胆敢 (đảm cảm). Ý nghĩa là: cả gan; dám cả gan; liều lĩnh; táo gan. Ví dụ : - 敌人胆敢来侵犯,坚决把它彻底消灭。 bọn giặc dám cả gan xâm phạm, kiên quyết diệt chúng đến tận cùng.
胆敢 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả gan; dám cả gan; liều lĩnh; táo gan
竟有胆量敢于 (做某事)
- 敌人 胆敢 来 侵犯 , 坚决 把 它 彻底 消灭
- bọn giặc dám cả gan xâm phạm, kiên quyết diệt chúng đến tận cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆敢
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 她 胆小 , 不敢 看 恐怖片
- Cô ấy nhát, không dám xem phim kinh dị.
- 胆小 的 人 不敢 挑战 自我
- Người nhút nhát không dám thách thức bản thân.
- 胆怯 的 孩子 不敢 与 人 交流
- Đứa trẻ nhút nhát không dám giao tiếp với người khác.
- 今天 她 表现 得 非常 胆怯
- Hôm nay cô ấy tỏ ra rất nhút nhát.
- 他 一向 就 很 勇敢
- Anh ấy luôn dũng cảm.
- 敌人 胆敢 来 侵犯 , 坚决 把 它 彻底 消灭
- bọn giặc dám cả gan xâm phạm, kiên quyết diệt chúng đến tận cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敢›
胆›