Đọc nhanh: 姿意妄为 (tư ý vọng vi). Ý nghĩa là: cẩu thả; bất cẩn.
姿意妄为 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩu thả; bất cẩn
任意胡作非为,常指极端地固执已见和偏爱自己的习惯,常含有一种几乎难以抑制的反复无常的意味
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姿意妄为
- 恣意妄为
- tha hồ làm bậy.
- 肆意妄为
- mặc ý làm bừa.
- 他 不顾后果 地 肆意妄为
- Anh ấy không quan tâm đến hậu quả mà hành động bừa bãi.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 他 因为 工作 压力 大 , 心烦意乱
- Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
- 他 特意 为 我 接风
- Anh ấy đặc biệt mở tiệc đón tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
妄›
姿›
意›
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
Không Kiêng Nể
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
Dĩ hòa vi quý
thận trọng từ lời nói đến việc làm; thận trọng; dè dặt
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
Tu thân dưỡng tính