Đọc nhanh: 胆小怕事 (đảm tiểu phạ sự). Ý nghĩa là: Nhát như thỏ đế. Ví dụ : - 他是个胆小怕事的人。 Anh ta là một thằng nhát như thỏ đế.
胆小怕事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhát như thỏ đế
胆小怕事,汉语成语,拼音是dǎn xiǎo pà shì,意思是胆子非常小,怕事情落在自己头上,怕惹麻烦。出自巴金《谈〈寒夜〉》。
- 他 是 个 胆小怕事 的 人
- Anh ta là một thằng nhát như thỏ đế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆小怕事
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 胆小怕事
- nhát gan.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 小 刚 彻夜 未归 , 恐怕 是 出事 了
- Tiểu Cương suốt đêm không về, e rằng xảy ra việc bất ngờ.
- 他 胆小 , 特别 怕黑
- Anh ấy nhát gan, vô cùng sợ bóng tối.
- 他 是 个 胆小怕事 的 人
- Anh ta là một thằng nhát như thỏ đế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
⺌›
⺍›
小›
怕›
胆›
nhát như chuột; nhát như thỏ đế; nhát như cáy
sợ đông sợ tây; sợ bóng sợ gió; cái gì cũng sợe dè
co đầu rụt cổ; rụt rè; thụt đầu thụt cổ; rụt đầu rụt cổ; rùn đầu rùn cổ; rút đầu rút cổnhát gan; sợ trách nhiệmxo ro
vô cùng gan dạ; vô cùng can đảm; to gan lớn mề; mặt sứa gan lim; già gandạn dĩ; gan cóc tía
cả gan làm loạngan ăn cướp
có chỗ dựa nên không sợ; có chỗ dựa, không lo ngại gì
dám làm bất cứ điều gìdừng lại ở con số không (thành ngữ)
hoàn toàn không có sự đắn đomà không sợ hậu quả
Nghé con không biết sợ cọp
dũng cảm và giỏi chiến đấu (thành ngữ)
Chiều riết hư; Được yêu mà hư
ngoài ta ra; còn người nào nữa?