Đọc nhanh: 肆行 (tứ hành). Ý nghĩa là: làm bừa; làm càn. Ví dụ : - 肆行无忌。 làm bừa không kiêng nể gì.. - 肆行劫掠。 cướp phá bừa bãi.
肆行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm bừa; làm càn
任意妄为
- 肆行无忌
- làm bừa không kiêng nể gì.
- 肆行 劫掠
- cướp phá bừa bãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肆行
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 肆行无忌
- làm bừa không kiêng nể gì.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 肆行 劫掠
- cướp phá bừa bãi.
- 她 的 行为 很 放肆
- Hành động của cô ấy rất ngang ngược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肆›
行›