肆行 sìxíng
volume volume

Từ hán việt: 【tứ hành】

Đọc nhanh: 肆行 (tứ hành). Ý nghĩa là: làm bừa; làm càn. Ví dụ : - 肆行无忌。 làm bừa không kiêng nể gì.. - 肆行劫掠。 cướp phá bừa bãi.

Ý Nghĩa của "肆行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

肆行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm bừa; làm càn

任意妄为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肆行无忌 sìxíngwújì

    - làm bừa không kiêng nể gì.

  • volume volume

    - 肆行 sìxíng 劫掠 jiélüè

    - cướp phá bừa bãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肆行

  • volume volume

    - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • volume volume

    - 肆行无忌 sìxíngwújì

    - làm bừa không kiêng nể gì.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ shí shí 游行 yóuxíng 开始 kāishǐ

    - 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.

  • volume volume

    - 上行下效 shàngxíngxiàxiào

    - trên làm dưới bắt chước theo.

  • volume volume

    - 三句话不离本行 sānjùhuàbùlíběnháng

    - ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc

  • volume volume

    - 一意孤行 yīyìgūxíng

    - làm theo ý mình

  • volume volume

    - 肆行 sìxíng 劫掠 jiélüè

    - cướp phá bừa bãi.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi hěn 放肆 fàngsì

    - Hành động của cô ấy rất ngang ngược.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+7 nét)
    • Pinyin: Sì , Tì , Yì
    • Âm hán việt: Dị , Thích , Tứ
    • Nét bút:一丨一一一フ丶フ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SILQ (尸戈中手)
    • Bảng mã:U+8086
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao